Bảng giá kệ v lỗ đa năng (GIÁ RẺ TẠI XƯỞNG) mới nhất
Bạn đang kinh doanh có nhiều hàng hóa và muốn sở hữu kệ bằng sắt v lỗ để hàng. Tuy nhiên sắt chữ v giá bao nhiêu và kích thước như nào phù hợp cho kho hàng của bạn. Hãy tham khảo bài viết dưới đây của cửa hàng Ngọc Tín để biết thêm thông tin chi tiết về công dụng và bảng giá khi mua kệ sắt v lỗ.
![báo giá kệ sắt v lỗ báo giá kệ sắt v lỗ](https://kesatngoctin.com/upload/files/bao-gia-ke-sat-v-lo.jpg)
Giá cả của kệ v lỗ đa năng bằng sắt luôn biến động theo từng thời điểm chi phối bởi chất liệu và nhà sản xuất. Mức giá trên thị trường đưa ra đang có sự biến động mạnh mẽ và không có giá bán chính xác. Bởi vì giá kệ v lỗ rẻ hay đắt còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác tác động.
Để định giá được sản phẩm thực tế sẽ tùy thuộc vào kích thước, số lượng mâm tầng. Tại Ngọc Tín giá bán kệ sắt v lỗ dao động trong khoảng từ 500.000 – 1.000.000 đồng cho 1 bộ, tùy vào các yếu tố nêu trên. Cụ thể các bạn có thể xem chi tiết dưới bảng giá sắt v lỗ sau đây:
BẢNG GIÁ SẮT V LỖ MỚI NHẤT TẠI NGỌC TÍN
STT
|
KÍCH THƯỚC
Cao x Rộng x Dài (mm)
|
SỐ MÂM |
ĐƠN GIÁ
|
1 |
2000x300x800 |
5 |
830.000đ
|
2 |
2000x300x1000 |
5 |
880.000đ
|
3 |
2000x300x1200 |
5 |
920.000đ
|
4 |
2000x400x800 |
5 |
890.000đ
|
5 |
2000x400x1000 |
5 |
930.000đ
|
6 |
2000x400x1200 |
5 |
1.040.000đ
|
7 |
2000x500x800 |
5 |
960.000đ
|
8 |
2000x500x1000 |
5 |
1.050.000đ
|
9 |
2000x500x1200 |
5 |
1.150.000đ
|
10 |
2000x600x800 |
5 |
1.090.000đ
|
11 |
2000x600x1000 |
5 |
1.210.000đ
|
12 |
2000x600x1200 |
5 |
1.360.000đ
|
13 |
1500x300x800 |
4 |
660.000đ
|
14 |
1500x300x1000 |
4 |
700.000đ
|
15 |
1500x300x1200 |
4 |
730.000đ
|
16 |
1500x400x800 |
4 |
710.000đ
|
17 |
1500x400x1000 |
4 |
740.000đ
|
18 |
1500x400x1200 |
4 |
830.000đ
|
19 |
1500x500x800 |
4 |
770.000đ
|
20 |
1500x500x1000 |
4 |
840.000đ
|
21 |
1500x500x1200 |
4 |
920.000đ
|
22 |
1500x600x800 |
4 |
870.000đ
|
23 |
1500x600x1000 |
4 |
970.000đ
|
24 |
1500x600x1200 |
4 |
1.090.000đ
|
25 |
1200x300x800 |
3 |
510.000đ
|
26 |
1200x300x1000 |
3 |
540.000đ
|
27 |
1200x300x1200 |
3 |
570.000đ
|
28 |
1200x400x800 |
3 |
550.000đ
|
29 |
1200x400x1000 |
3 |
570.000đ
|
30 |
1200x400x1200 |
3 |
640.000đ
|
31 |
1200x500x800 |
3 |
590.000đ
|
32 |
1200x500x1000 |
3 |
650.000đ
|
33 |
1200x500x1200 |
3 |
700.000đ
|
34 |
1200x600x800 |
3 |
670.000đ
|
35 |
1200x600x1000 |
3 |
740.000đ
|
36 |
1200x600x1200 |
3 |
830.000đ
|
Lưu ý:
- Giá bán trên bảng chưa bao gồm phí VAT (10%)
- Bảng giá sắt v lỗ sẽ có sự thay đổi và được chúng tôi cập nhật nhanh nhất đến các bạn. Tuy nhiên để muốn biết chính xác giá chi tiết sản phẩm hoặc nếu trên bảng giá không có kích thước đúng như bạn mong muốn thì quý khách có thể gọi vào hotline để nhân viên tư vấn hỗ trợ đưa ra báo giá.
2.1 Bảng giá kệ v lỗ 3 tầng
Ngọc Tín xin gửi đến quý khách hàng giá sắt v lỗ làm kệ 3 tầng để quý khách tham khảo. Nếu khách hàng cần kích thước kệ để hàng 3 tầng khác không có trong báo giá phía dưới thì vui lòng liên hệ với Ngọc Tín để được các nhân viên hỗ trợ đưa ra báo giá kệ để hàng 3 tầng cho mình.
STT |
Kích thước |
Màu sắc |
Số
kệ tầng
|
Tải trọng |
Đơn giá |
1 |
1200x300x800 |
Trắng |
3 |
100kg/mâm |
510.000đ
|
2 |
1200x400x800 |
Trắng |
3 |
100kg/mâm |
550.000
|
3 |
1200x500x800 |
Trắng |
3 |
100kg/mâm |
590.000
|
4 |
1200x500x1000 |
Trắng |
3 |
100kg/mâm |
650.000
|
5 |
1200x600x1000 |
Trắng |
3 |
100kg/mâm |
740.000
|
6 |
1200x600x1200 |
Trắng |
3 |
100kg/mâm |
830.000
|
7 |
1200x300x800 |
Xám ghi |
3 |
100kg/mâm |
510.000
|
8 |
1200x300x1000 |
Xám ghi
|
3 |
100kg/mâm |
540.000
|
9 |
1200x500x800 |
Xám ghi
|
3 |
100kg/mâm |
590.000
|
10 |
1200x600x800 |
Xám ghi
|
3 |
100kg/mâm |
670.000
|
11 |
1200x600x1000 |
Xám ghi |
3 |
100kg/mâm |
740.000
|
12 |
1200x600x1200 |
Xám ghi |
3 |
100kg/mâm |
830.000
|
2.2 Bảng giá kệ v lỗ 4 tầng
STT
|
KÍCH THƯỚC
Cao x Rộng x Dài (mm)
|
SỐ MÂM
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
1500x300x800
|
4
|
660.000đ
|
2
|
1500x300x1000
|
4
|
700.000đ
|
3
|
1500x300x1200
|
4
|
730.000đ
|
4
|
1500x400x800
|
4
|
710.000đ
|
5
|
1500x400x1000
|
4
|
740.000đ
|
6
|
1500x400x1200
|
4
|
830.000đ
|
7
|
1500x500x800
|
4
|
770.000đ
|
8
|
1500x500x1000
|
4
|
840.000đ
|
9
|
1500x500x1200
|
4
|
920.000đ
|
10
|
1500x600x800
|
4
|
870.000đ
|
11
|
1500x600x1000
|
4
|
970.000đ
|
12
|
1500x600x1200
|
4
|
1.090.000đ
|
13
|
1500x300x800
|
4
|
660.000đ
|
2.3 Bảng giá kệ v lỗ 5 tầng
Kệ v lỗ bằng sắt giá bao nhiêu khi chọn kệ 5 tầng, quý khách có thể tham khảo thông tin dưới đây.
STT
|
KÍCH THƯỚC
Cao x Rộng x Dài (mm)
|
SỐ MÂM
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
2000x300x800
|
5
|
830.000đ
|
2
|
2000x300x1000
|
5
|
880.000đ
|
3
|
2000x300x1200
|
5
|
920.000đ
|
4
|
2000x400x800
|
5
|
890.000đ
|
5
|
2000x400x1000
|
5
|
930.000đ
|
6
|
2000x400x1200
|
5
|
1.040.000đ
|
7
|
2000x500x800
|
5
|
960.000đ
|
8
|
2000x500x1000
|
5
|
1.050.000đ
|
9
|
2000x500x1200
|
5
|
1.150.000đ
|
10
|
2000x600x800
|
5
|
1.090.000đ
|
11
|
2000x600x1000
|
5
|
1.210.000đ
|
12
|
2000x600x1200
|
5
|
1.360.000đ
|
3.1 Chất liệu làm kệ v lỗ bằng sắt
Trên thị trường giá kệ sắt v lỗ hiện nay có rất nhiều loại kệ khác nhau, tuy nhiên mẫu kệ bằng sắt là sản phẩm phổ biến nhất. Sắt lỗ làm kệ giá bao nhiêu phụ thuộc yếu tố chất liệu làm nên nó. Kệ v lỗ được làm từ những thanh sắt chữ V phần thân có đục các lỗ,việc sử dụng các loại sắt cao cấp nhập khẩu, hoặc các loại sắt giá rẻ là tùy vào mỗi nhà sản xuất. Cũng chính vì điều này mà làm ảnh hưởng đến giá thành của sản phẩm.
![kệ sắt v giá rẻ kệ sắt v giá rẻ](https://kesatngoctin.com/upload/files/ke-sat-v-lo-gia-re-chat-luong.jpg)
Với các loại sắt cao cấp được nhập khẩu, chưa kể được gia công tỉ mỉ đến từng chi tiết và được sơn tĩnh điện giúp chống sự oxi hóa, bảo vệ kệ tốt hơn. Cho nên những sản phẩm này thường có giá cao hơn so với các loại kệ sắt v lỗ giá rẻ thông thường.
Vì thế lưu ý đầu tiên khi mua kệ để hàng bằng sắt đó chính là kiểm tra chất liệu. Bởi đây chính là yếu tố then chốt quyết định giá bạn muốn mua.
3.2 Vận chuyển lắp đặt
Quá trình vận chuyển lắp đặt kệ kho cũng ảnh hưởng ít nhiều đến giá mâm kệ sắt v lỗ. Việc mua kệ ở một địa điểm xa, như ngoại thành hay các tỉnh lẻ chẳng hạn thì chi phí vận chuyển sẽ được tính riêng và do thỏa thuận giữ nhà cung cấp và bên mua. Tuy nhiên khi mua với số lượng lớn nhất định thì chi phí vận chuyển lắp đặt này thường được các nhà cung cấp miễn phí cho bạn.
![lắp đặt kệ sắt V lỗ lắp đặt kệ sắt V lỗ](/upload/images/lap-dat-ke-sat-v-lo.jpg)
3.3 Nhu cầu thị trường
Để đánh giá chính xác bảng giá kệ sắt là bao nhiêu bạn cũng cần dựa vào nhu cầu sử dụng của người dùng và tình hình thị trường. Nhìn chung thì giá cả sẽ thay đổi ít nhiều khi nhu cầu sử dụng sản phẩm thay đổi.
Nói một cách chính xác thì giá kệ sắt v lỗ tăng khi nhu cầu sử dụng kệ hàng tăng lên. Ngược lại nhu cầu sử dụng ít đi thì giá của sản phẩm sẽ bị giảm đôi chút . Vì vậy xét một cách chi tiết thì khi nhu cầu sử dụng sản phẩm gia tăng hay giảm thì giá bán cũng biến động theo.
3.4 Nhà cung cấp
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và lắp đặt kệ, sắt chữ v lỗ giá bao nhiêu rất khó lựa chọn đơn vị nào vừa uy tín vừa chất lượng mà giá thành hợp lý. Mỗi nhà cung cấp lại có giá cả khác nhau, những sản phẩm giá rẻ không đồng nghĩa với chất lượng cao, vì thế bạn hãy cân nhắc trước khi đưa ra sự lựa chọn nhà cung cấp cho mình.
Trên đây là những thông tin về bảng báo giá kệ sắt v lỗ cũng như là những yếu tố có thể ảnh hướng đến giá thành của sản phẩm này. Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn nắm rõ một phần nào đó về giá bán. Và nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt kệ bằng sắt tại gia đình hay các kệ kho hàng của công ty thì vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi hấp dẫn và lắp đặt tại nhà miễn phí.